Thị xã tiếng Trung là shi (市). Thị xã là một đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thị xã Đồng Xoài trong tiếng Trung
Đây là cách dùng thị xã Đồng Xoài tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thị xã Đồng Xoài Tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
thị xã Đồng Xoài tiếng Trung viết như thế nào?
Dưới đây là giải thích cách cách viết từ thị xã Đồng Xoài trong tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thị xã Đồng Xoài tiếng Trung nghĩa là gì.
Thuật ngữ liên quan tới thị xã Đồng Xoài
Phân biệt urban (đô thị), rural (nông thôn) và suburban (ngoại thành) dựa trên đặc điểm dân số của nó nè!
- rural: khu vực thoáng rộng và trải dài nhưng có mật độ dân số thấp, miền nông thôn, nông nghiệp là nguồn thu nhập chính.
VD: Weak rural infrastructure constrains rural industrialization. - Cơ sở hạ tầng nông thôn yếu kém làm cản trở công nghiệp hoá nông thôn.
- urban: là khu vực có dân số cao, đông đúc và có quyền tự chủ về chính trị cùng với những nguồn tài nguyên sinh sống thiết yếu.
VD: Urban unemployment is increasing. - Nạn thất nghiệp ở đô thị đang gia tăng.
- suburban: khu vực nằm xa khu dân cư bao quanh các thành phố lớn và các khu vực đô thị, thường không có hệ thống chính trị.
VD: HCM City's suburban roads get worse - Đường sá ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh ngày càng tệ hơn.
Một số collocation để kết hợp với từ "visa" đúng cách:
- exit visa: thị thực xuất cảnh, là một tài liệu được cấp bởi chính phủ, cho phép cá nhân rời khỏi một quốc gia.
VD: Travelers departing Ukraine do not need an exit visa. (Du khách rời Ukraine không cần thị thực xuất cảnh.)
- student visa: thị thực học sinh, là một chứng thực đặc biệt được thêm vào hộ chiếu chính phủ, cấp cho sinh viên theo học tại các tổ chức giáo dục đủ điều kiện.
VD: A student visa is required to study in the United States. (Cần có thị thực sinh viên để học tập tại Hoa Kỳ.)
- tourist visa: thị thực du lịch, là loại giấy tờ cho phép một người nhập cảnh hợp pháp vào một quốc gia nào đó với mục đích rõ ràng, ví dụ như du lịch và giải trí.
VD: She was told to reapply for an appropriate visa instead of the tourist visa she used to enter the country last week. (Cô ấy được yêu cầu nộp đơn xin lại một thị thực phù hợp khác thay vì thị thực du lịch mà cô đã sử dụng để nhập cảnh vào tuần trước.)