PK ! ߤ�lZ [Content_Types].xml �(� ���n�0E�����Ub袪*�>�-R�{V��Ǽ��QU� l"%3��3Vƃ�ښl �w%�=���^i7+���-d&�0�A�6�l4��L60#�Ò�S O����X� �*��V$z�3��3������%p)O�^����5}nH"d�s�Xg�L�`���|�ԟ�|�P�rۃs��?�PW��tt4Q+��"�wa���|T\y���,N���U�%���-D/��ܚ��X�ݞ�(���
Điều thú vị của tuyến bus du lịch Hop On-Hop Off
Xe đón khách hàng ngày từ 8:00-17:00, Thứ Hai đến Chủ Nhật. Điểm đón khách đầu tiên :Bến xe bus tại công viên 23/9, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 19001803 hoặc 08 3526 8266 hoặc các đại lý du lịch, khách sạn được ủy quyền
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 8 HKIITừ vựng : Từ bài 9 – 16Ngữ pháp:1. Thì của động từTensesFormTrạng từ thường gặpCách dùng và ví dụ1.The S. present(Hiện tại đơn)S + bare-V/V-s/V-es S+do/does not+ bare-VDo/Does+ S+ bare-V ? - always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never* Chỉ 1 thói quen ở hiện tại - ex: He usually (go) goes to school in the morning* 1 sự thật không thay đổi - ex: The sun (rise) rises in the East.2. The Present Continuous(Hiện tại tiếp diễn) S+ am/is/ are+ V-ing S + am/is/are+ not+ V-ing Am/is/are+ S+ V-ing?at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)at present = now* Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm đang nói- It (rain) is raining now.- Lan (eat) is eating at preent- Listen! She (sing) is singing3. The Pr.Perfect (HTHT) S + have/has + V3/VedS + have/has +not+ V3/V-edHave/Has + S + V3/V-ed?for + khoảng t.giansince + Mốc t.giannever, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.* Chỉ 1 hành động xảy ra trong qk t.gian không xác địnhex: She (vờsit) has visited Ha Long Bay several times. * Chỉ hành động bắt đầu ở QK mà còn tiếp tục đến hiện tại- We (learn) have learnt English for 7 years.- My mother (be) has been sick sinse yesterday- Lan (just buy) has just bought a new shirt.4. The P.perfectcontinuous HTHTTD)S + have/has + been + V-ingS+have/has+not+been+V-ingHave/Has + S + been + V-ing?for + khoảng t.giansince + Mốc t.gianso far = up to now = up to the present= until now* Dùng để nhấn mạnh 1 hành động khởi sự trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai.- She (wait) has been waiting to see you since 2 o’ clock - He (work) has been working in this factory for 4 years.5. The S. Past( Qk)S + V2/V-edS + did + NOT + bare-VDid +S + bare- V?- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)* 1 số việc xảy ra ở thời điểm xác định trong quá khứ- She (meet) met him yesterday.- Mr Pike (stay) stayed here last nigh6. The Past Continuous (QKTD)S + was/ were + V-ingS + was/ were + not+ V-ingWas/ were + S + V-ing?At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday* Chỉ 1 hành động xảy ra ở 1 điểm thời gian xác định trong QK- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.* Chỉ 2 hành động cùng xảy ra song song ở QK- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở QK thì 1 hành động khác xen vào-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.7. The Past Perfect :(QKHT)S + had + V3/ V-edS + had + NOT + V3/ V-edHad + S